Còn hàng
Bảo hành : 3 năm hoặc 100.000 Km
Trả góp với lãi suất thấp nhất
♦ Ford Transit tiêu chuẩn - gói trang bị thêm vẫn giữ nguyên kích thước như những người anh em của mình. Cụ thể, các kích thước như sau: chiều dài, rộng, cao (DxRxC) lần lượt là 5780, 2000, 2360 mm, chiều dài cơ sở 3750 mm. Cùng với đó là khoảng sáng gầm xe 165 mm. Đây là kích thước quen thuộc của Transit. Nó giúp cho phiên bản này có thể “lướt” ở nhiều địa hình khác nhau.
♦ Là mẫu xe thương mại 16 chỗ với mục đích chính là chạy dịch vụ nhưng Ford Transit vẫn có những thiết kế mang tính sang trọng đầy cuốn hút. Đó là thiết kế lưới tản nhiệt của theo kiểu 3 khoang, rất trẻ trung khỏe khoắn. Bên cạnh đó là cụm đèn trước to bản vuốt nhọn với bóng chiếu halogen truyền thống. Với thiết kế này, đầu xe Transit tiêu chuẩn gói lựa chọn toát lên vẻ chắc chắn, vững chãi.
♦ Phần còn lại của đầu xe Ford Transit tiêu chuẩn gói trang bị thêm có 2 đèn sương mù và cản trước. 2 đèn sương mù này giúp tăng khả năng chiếu sáng của xe trong các điều kiện thời tiết xấu. Còn cản trước giúp cho phần đầu xe cứng cấp và hầm hố hơn. Đặc biệt, trên cản trước sẽ có 2 vị trí khoét lõm vào để làm chỗ đứng khi lau kính chắn gió. Đây là chi tiết nhỏ nhưng mang lại sự tiện lợi lớn cho người dùng.
♦ Phần thân xe, Ford Transit tiêu chuẩn gói lựa chọn được trang bị gương chiếu hậu có chức năng chỉnh điện, giúp người lái kiểm soát tốt hơn phần hông và phía sau xe. Bên cạnh đó phần thân xe này còn có đèn báo rẽ nẹp sát sườn xe. Song song với đó, phiên bản này còn được trang bị cửa sổ kiểu trượt, tăng tính tiện nghi cho người dùng.
♦ Thấp xuống phía dưới là bộ mâm đúc hợp kim nhôm 16inch, tăng thêm vẻ khỏe khoắn cho phiên bản này. Ngoài ra, Transit tiêu chuẩn còn được trang bị thêm bệ dẫm chân lên/xuống xe. Bộ phận này “ăn” vào thân xe nên có độ thẩm mỹ cao, đảm bảo an toàn cho người dùng.
♦ Ở phía đuôi xe, phiên bản Ford Transit tiêu chuẩn gói trang bị thêm tiếp tục thừa kế những trang bị từ bản cao cấp. Theo đó, cửa sau có thể mở vuông góc hoặc mở 180 độ, tăng thêm tính tiện lợi cho người dùng. Trên 2 cánh cửa này là 2 đèn báo phanh trên cao tạo ra sự cân đối hơn cho đuôi xe. Đặc biệt, nổi bật ở phía đuôi này là cụm đèn hậu 3 tầng to bản. Cụm đèn này có đầy đủ các chức năng: đèn phanh, đèn báo rẽ, đèn lùi, đèn đỗ xe, đèn sương mù sau.
♦ Ngoài ra, đuôi xe Ford Transit - gói trang bị thêm còn có cản sau to bản, chắc chắn vừa làm bệ dẫm chân lên xuống xe, vừa tạo được nét vững chãi cho xe.
NỘI THẤT :
Khoang nội thất của Ford Transit tiêu chuẩn gói trang bị thêm có sự rộng rãi, thoáng đãng. Cùng với đó là hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh, giúp không khí trong xe luôn mát mẻ
Tựa lưng ghế hành khách điều chỉnh độ nghiêng từng ghế riêng biệt
Vô lăng được thiết kế 4 chầu tích hợp nút bấm còi xe. Cụm đồng hỗ hỗ trợ lái của Ford Transit cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết cho người lái
Hộp số sàn 6 cấp, cần số bố trí thuận tiện cho người điều khiển
Dàn âm thanh chất lượng cao cấp kết nối thiết bị ngoại vi
VẬN HÀNH : ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ VÀ TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Động cơ diesel 2.4L Turbo tăng áp với phun nhiên liệu trực tiếp common-rail, cho công suất 138 mã lực và mô-men xoắn tới 375Nm
AN TOÀN :
♦ FORD TRANSIT - AN TOÀN HÀNG ĐẦU
Ford Transit được trang bị nhiều thiết bị an toàn chủ động giúp bảo vệ tối đa cho hành khách và người lái từ mọi hướng
Động cơ Transit SVP | |
Transit 16 chỗ Động cơ Diesel | |
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2,4L – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh (cc) | 2402 |
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm) | 89.9 x 94.6 |
Công suất cực đại (HP/vòng/phút) | 138/3500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 375/2000 |
Hộp số | 6 số sàn |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thủy lực |
Kích thước và trọng lượng | |
Transit 16 chỗ Động cơ Diesel | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5780 x 2000 x 2360 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 |
Vệt bánh trước (mm) | 1740 |
Vệt bánh sau (mm) | 1704 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3730 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 6.65 |
Trọng lượng không tả (kg) | 2455 |
Hệ thống treo | |
Transit 16 chỗ Động cơ Diesel | |
Trước | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực |
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh | |
Transit 16 chỗ Động cơ Diesel | |
Phanh đĩa trước và sau | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Trợ lực lái thuỷ lực | Có |
Trang thiết bị chính | |
Transit 16 chỗ Động cơ Diesel | |
Túi khí cho người lái | Có |
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước | Có |
Khoá nắp ca-po | Có |
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện | Có |
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có |
Khoá cửa điện trung tâm | Có |
Chắn bùn trước sau | Có |
Đèn sương mù | Có |
Đèn phanh sau lắp cao | Có |
Vật liệu ghế | Da |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có |
Tựa đầu ghế điều chỉnh được | Có |
Bậc lên xuống cửa trượt | Có |
Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có |
Khoá cửa điều khiển từ xa | Có |
Các hàng ghế ngả được | Có |
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay | Có |
Điều hoà nhiệt độ 2 dàn lạnh đến từng hàng ghế | Có |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, 4 loa |
Hệ thống phanh | |
Transit 16 chỗ Động cơ Diesel | |
Phanh đĩa trước và sau | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Trợ lực lái thuỷ lực | Có |